Một hạt nhân khối lượng M đang đứng yên thì phát ra phôtôn có bước sóng λ . Vận tốc chuyển động giật lùi của hạt nhân có độ lớn là
A.
B.
C.
D.
Một hạt nhân có số khối A, đang đứng yên, phát ra hạt α với tốc độ v. Lấy khối lượng các hạt theo đơn vị u gần bằng số khối của chúng. Tốc độ giật lùi của hạt nhân con là:
A. 2 v A - 4
B. 4 v A + 4
C. v A - 4
D. 4 v A - 4
Đáp án D.
Phương trình phóng xạ: X Z X → H 2 4 e + Y Z - 2 A - 4
Theo định luật bảo toàn động lượng:
m α v α + m γ v γ = 0 → v γ = m α m γ v α = 4 V A - 4
Một hạt nhân có số khối A, đang đứng yên, phát ra hạt α với tốc độ v. Lấy khối lượng các hạt theo đơn vị u gần bằng số khối của chúng. Tốc độ giật lùi của hạt nhân con là:
A. 2 v A - 4
B. 4 v A + 4
C. v A - 4
D. 4 v A - 4
Đáp án D.
Phương trình phóng xạ:
Theo định luật bảo toàn động lượng:
Một hạt nhân có số khối A, đang đứng yên, phát ra hạt α với tốc độ v. Lấy khối lượng các hạt theo đơn vị u gần bằng số khối của chúng. Tốc độ giật lùi của hạt nhân con là:
A.
B.
C.
D.
Đáp án D:
Ta có:
Theo định luật bảo toàn động lượng:
Một prôtôn có khối lượng m p = 1 , 67 . 10 - 27 kg chuyển động với vận tốc v p = 10 7 m/s tới va chạm vào hạt nhân hêli (thường gọi là hạt a) đang nằm yên. Sau va chạm prôtôn giật lùi với vận tốc v p ’ = 6 . 10 6 m/s còn hạt a bay về phía trước với vận tốc v α = 4 . 10 6 m/s. Tìm khối lượng của hạt a
Hạt nhân A đang đứng yên thì phân rã thành hạt nhân X có khối lượng mX và hạt nhân Y có khối lượng mY. Tỉ số giữa tốc độ chuyển động của hạt nhân X và tốc độ chuyển động của hạt nhân Y ngay sau phân rã bằng
A. m x m y
B. m x m y
C. m y m x
D. m y m x
Hạt nhân A đang đứng yên thì phân rã thành hạt nhân X có khối lượng m X và hạt nhân Y có khối lượng m Y . Tỉ số giữa tốc độ chuyển động của hạt nhân X và tốc độ chuyển động của hạt nhân Y ngay sau phân rã bằng
A. m X m Y
B. m X m Y
C. m Y m X
D. m Y m X
Một hạt nhân 92 210 P o ban đầu đứng yên, phát ra hạt α với vận tốc bằng 2 . 10 7 m/s. Lấy khối lượng các hạt nhân theo đơn vị khối lượng nguyên tử u bằng số khối của chúng. Tốc độ chuyển động của hạt nhân con xấp xỉ bằng
A. 1 , 94.10 6 m/s
B. 3 , 88.10 5 m/s
C. 3 , 88.10 6 m/s
D. 1 , 94.10 5 m/s
Một hạt nhân P 92 210 o ban đầu đứng yên, phát ra hạt α với vận tốc bằng 2.107 m/s. Lấy khối lượng các hạt nhân theo đơn vị khối lượng nguyên tử u bằng số khối của chúng. Tốc độ chuyển động của hạt nhân con xấp xỉ bằng
A. 1,94.106 m/s
B. 3,88.105 m/s
C. 3,88.106 m/s
D. 1,94.105 m/s
Một hạt nhân 92 210 P o ban đầu đứng yên, phát ra hạt α với vận tốc bằng 2 . 10 7 m/s. Lấy khối lượng các hạt nhân theo đơn vị khối lượng nguyên tử u bằng số khối của chúng. Tốc độ chuyển động của hạt nhân con xấp xỉ bằng
A. 1 , 94.10 6 m/s
B. 3 , 88.10 5 m/s
C. 3 , 88.10 6 m/s
D. 1 , 94.10 5 m/s